I. Phím tắt chung
| Phím tắt | Chức năng |
| Ctrl + O | Mở bản vẽ có sẵn trong máy |
| Ctrl + N | Tạo mới một bản vẽ |
| Ctrl + P | Mở hộp thoại in ấn |
| Ctrl + S | Lưu bản vẽ |
| Ctrl + Q | Thoát |
| Ctrl + A | Chọn tất cả các đối tượng |
| Ctrl + C | Sao chép đối tượng |
| Ctrl + V | Dán đối tượng |
| Ctrl + Y | Làm lại hành động cuối |
| Ctrl + X | Cắt đối tượng |
| Ctrl + Z | Hoàn tác hành động cuối cùng |
| Ctrl + D | Chuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị |
| Ctrl + F | Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap |
| Ctrl + G | Bật/tắt màn hình lưới |
| Ctrl + H | Bật/tắt chế độ lựa chọn Group |
| Ctrl + Shift + C | Sao chép tới Clicpboard với mốc điểm |
| Ctrl + Shift + V | Dán dữ liệu theo khối |
| Ctrl + Shift + Tab | Chuyển sang bản vẽ trước |
| Ctrl + Shift + H | Bật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc |
| Ctrl + Shift + I | Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng |
| Ctrl + Page Down | Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành |
| Ctrl + Page Up | Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành |
| Ctrl + Tab | Chuyển đổi qua lại giữa các Tab |
| Ctrl + [ | Hủy bỏ lệnh hiện hành |
| ESC | Hủy bỏ lệnh hiện hành |
| Ctrl + 0 | Làm sạch màn hình |
| Ctrl + 1 | Bật thuộc tính của đối tượng |
| Ctrl + 2 | Bật/tắt cửa sổ Design Center |
| Ctrl + 3 | Bật/tắt cửa tool Palette |
| Ctrl + 4 | Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette |
| Ctrl + 6 | Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc. |
| Ctrl + 7 | Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager |
| Ctrl + 8 | Bật nhanh máy tính điện tử |
| Ctrl + 9 | Bật/tắt cửa sổ Command |
| F1 | Bật/tắt cửa sổ trợ giúp |
| F2 | Bật/tắt cửa sổ lịch sử command |
| F3 | Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap |
| F4 | Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D |
| F6 | Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS |
| F7 | Bật/tắt màn hình lưới |
| F8 | Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ |
| F9 | Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác |
| F10 | Bật/tắt chế độ polar tracking |
| F11 | Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap |
| F12 | Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input |
II. Lệnh tắt
1. Nhóm lệnh quản lý
| Lệnh tắt | Tên | Chức năng |
| CH/PR | PROPERTIES | Hiệu chỉnh các thuộc tính, thông số kỹ thuật |
| LA | Layer | Quản lý hiệu chỉnh layer |
| OP | Options | Quản lý cài đặt mặc định |
| SE | Settings | Quản lý cài đặt bản vẽ hiện hành |
| MV | Setup | Thiết lập các thông số kỹ thật của 1 bản vẽ |
2. Nhóm lệnh vẽ hình khối đơn giản
| Lệnh tắt | Tên | Chức năng |
| A | ARC | Lệnh vẽ cung tròn trong AutoCad |
| C | CIRCLE | Lệnh vẽ đường tròn |
| L | LINE | Lệnh vẽ đường thẳng. |
| EL | ELLIPSE | Vẽ hình Elip. |
| PL | PLINE | Lệnh vẽ đa tuyến. |
| POL | POLYGON | Vẽ đa giác đều khép kín. |
| REC | RECTANGLE | Vẽ hình chữ nhật |
3. Nhóm lệnh kích thước
| Lệnh tắt | Tên | Chức năng |
| D | DIMSTYLE | Lệnh này giúp tạo kiểu kích thước. |
| LI | DIMLINEAR | Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang |
| DAL | DIMALIGNED | Lệnh hỗ trợ ghi kích thước xiên. |
| DAN | DIMANGULAR | Lệnh ghi kích thước góc. |
| DCO | DIMCONTINUE | Lệnh ghi kích thước nối tiếp. |
| DBA | DIMBASELINE | Lệnh ghi kích thước song song. |
| DDI | DIMDIAMETER | Lệnh ghi kích thước đường kính. |
| DRA | DIMRADIU | Lệnh ghi kích thước bán kính. |
4. Nhóm lệnh in ấn
| Lệnh tắt | Tên | Chức năng |
| PRE | PREVIEW | Hiển thị chế độ xem một bản vẽ trước khi đã ra in |
| PLOT | Đưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ một bảng vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file | |
| MV | MVIEW | Tạo và kiểm soát các chế độ xem bố cục |
5. Nhóm lệnh tắt khác
| Lệnh tắt | Tên | Chức năng |
| T | MTEXT | Tạo ra 1 đoạn văn bản |
| CO, CP | COPY | Lệnh sao chép đối tượng. |
| M | MOVE | Lệnh di chuyển đối tượng được chọn |
| RO | ROTATE | Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm |
| P | PAN | Di chuyển cả bản vẽ / Di chuyển cả bản vẽ từ điểm một sang điểm thứ 2 |
| Z | ZOOM | Phóng to / Thu nhỏ |
| SC | SCALE | Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ |
| AL | ALIGN | Lệnh di chuyển, xoay hoặc scale |
| AR | ARRAY | Lệnh sao chép đối tượng thành dãy trong bản vẽ 2D |
| ATT | ATTDEF | Định nghĩa thuộc tính |
| ATE | ATTEDIT | Lệnh hiệu chỉnh thuộc tính của Block |
| B | BLOCK | Lệnh tạo Block |
| BO | BOUNDARY | Lệnh tạo đa tuyến kín |
| BR | BREAK | Lệnh cắt xén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn. |
| CHA | ChaMFER | Lệnh vát mép các cạnh |
| D | DIMSTYLE | Lệnh này giúp tạo kiểu kích thước. |
| DED | DIMEDIT | Lệnh chỉnh sửa kích thước. |
| DI | DIST | Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm |
| DIV | DIVIDE | Chia đối tượng thành các phần bằng nhau |
| DO | DONUT | Lệnh vẽ hình vành khăn. |
| DOR | DIMORDINATE | Tọa độ điểm |
| DT | DTEXT | Ghi văn bản |
| E | ERASE | Lệnh xoá đối tượng. |
| F | FILLET | Tạo góc lượn/ Bo tròn góc. |
| H | BHATCH / HATCH | Lệnh vẽ mặt cắt |
| HI | HIDE | Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất |
| I | INSERT | Chèn khối/ Chỉnh sửa khối được chèn |
| IN | INTERSECT | Tạo ra phần giao của hai đối tượng. |
| LE | LEADER | Tạo đường dẫn chú thích |
| LW | LWEIGHT | Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ |
| LO | LAYOUT | Tạo Layout |
| LT | LINETYPE | Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường |
| LTS | LTSCALE | Xác lập tỉ lệ đường nét |
| MA | MATCHPROP | Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác |
| MI | MIRROR | Lệnh lấy đối xứng quanh một trục. |
| MS | MSPACE | Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình |
| O | OFFSET | Lệnh sao chép song song. |
| PS | PSPACE | Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy |
| REC | RECTANGLE | Vẽ hình chữ nhật |
| REG | REGION | Tạo miền |
| RR | RENDER | Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng |
| S | StrETCH | Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng |
| SHA | SHADE | Tô bong đối tượng 3D |
| SU | SUBTRACT | Phép trừ khối |
| TH | THICKNESS | Tạo độ dày cho đối tượng |
| TOR | TORUS | Vẽ Xuyến |
| TR | TRIM | Cắt xén đối tượng |
| UN | UNITS | Định đơn vị bản vẽ |
| UNI | UNION | Phép cộng khối |
| VP | DDVPOINT | Xác lập hướng xem 3 chiều |
| WE | WEDGE | Vẽ hình nêm/chêm |
| X | EXPL ODE | Phân rã đối tượng |
| XR | XREF | Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ |

Pingback: CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NÂNG CAO KỸ NĂNG AUTO-CAD DÀNG CHO NHÂN VIÊN NISSI - Kiến Trúc & Xây Dựng NISSI
Pingback: CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NÂNG CAO KỸ NĂNG LUMION DÀNG CHO NHÂN VIÊN NISSI - Kiến Trúc & Xây Dựng NISSI